1 |
Surname (as shown in passport) |
Bạn điền họ của bạn như thể hiện trong hộ chiếu, viết in hoa. |
2 |
Given and middle names |
Tên đệm và tên của bạn, yêu cầu ghi như trong hộ chiếu và viết in hoa. |
3 |
Other names |
Tên khác ( nếu có). |
4 |
Date of birth |
Ngày/tháng/năm/sinh, (lưu ý ghi đúng định dạng) |
5 |
Place of birth |
Nơi sinh, ghi theo giấy khai sinh để đảm bảo chính xác |
6 |
Sex
|
Giới tính, bạn chọn 1 trong 2 cho phù hợp
|
7 |
Marital Status
- Single
- Married
- Separated
- Divorced
- Widow(er)
- Other
|
Tình trạng hôn nhân
- Độc thân
- Đã kết hôn
- Ly thân
- Ly hôn
- Góa phụ
- Khác
|
8 |
Nationality or citizenship |
Quốc tịch hiện tại. |
9 |
Former and/or other nationalities or citizenships |
Quốc tịch khác (nếu có), nếu không thì để trống. |
10 |
ID No. issued to you by your government |
Cung cấp số chứng minh thư của bạn do chính phủ ban hành, nhớ ghi đầy đủ tất cả các con số. |
11 |
Type passport
- Diplomatic
- Official
- Ordinary
- Other
|
Loại hộ chiếu
- Ngoại giao
- Chính thức
- Thông thường
- Khác
|
12 |
Passport No. |
Điền số hộ chiếu của bạn, bao gồm cả chữ và số. |
13 |
Place of issue |
Nơi cấp hộ chiếu |
14 |
Issuing authority |
Tên cơ quan cấp hộ chiếu |
15 |
Purpose of visit to Japan |
Ghi mục đích đến Nhật Bản (du lịch, thăm thân, công tác,…) |
16 |
Intended length of stay in Japan |
Thời gian dự kiến lưu trú ở Nhật Bản. |
17 |
Date of arrived in Japan |
Ngày bạn sẽ đến Nhật Bản |
18 |
Port of entry into Japan |
Nơi bạn nhập cảnh vào Nhật |
19 |
Name of ship or airline |
Tên chuyến bay (bạn nên lên trang booking vé để có thông tin về chuyến bay) |
20 |
Name and addresses of hotels or persons with whom applicant intends to stay |
Tên và địa chỉ khách sạn mà bạn sẽ lưu trú.
Hoặc cung cấp thông tin về người bảo lãnh trong thời gian lưu trú tại Nhật.
Bạn cung cấp tên, số điện thoại và địa chỉ. |
21 |
Dates and duration of previous stays in Japan |
Nếu trước đây bạn đã lưu trú tại Nhật rồi thì bạn cung cấp lịch sử lưu trú và nộp kèm Visa đi Nhật cũ trong hồ sơ xin visa. |
22 |
Your current presidential address |
Địa chỉ thường trú tại Việt Nam. |
23 |
Current profession or occupation and position |
Thông tin về nghề nghiệp hiện tại của bạn bao gồm: vị trí, chức vụ, tên cơ quan, địa chỉ và số điện thoại nơi làm việc. |
24 |
Partner’s profession/occupation |
Nghề nghiệp của đối tác (dành cho đương đơn xin visa công tác)
Ghi “No” nếu chỉ xin visa đi du lịch hay thăm thân, du học. |
25 |
Guarantor or refences in Japan |
Người tài trợ chuyến đi, nếu có thì ghi đầy đủ thông tin vào mục này. |
26 |
Inviter in Japan |
Cung cấp thông tin của người mời nếu có. |
27 |
Have you ever… |
Phía dưới mục này là một số câu hỏi Yes/No. |
28 |
Date of application |
Ngày bạn làm mẫu đơn này (ngày nộp đơn). |
29 |
Signature of application |
Chữ ký của đương đơn. |